小生
[Tiểu Sinh]
しょうせい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000
Độ phổ biến từ: Top 45000
Đại từ
⚠️Khiêm nhường ngữ (kenjougo) ⚠️Từ hoặc ngôn ngữ dành cho nam
📝 dùng chủ yếu trong thư
tôi; bản thân khiêm tốn
JP: 小生のレポートをご高覧に供したいと思います。
VI: Tôi muốn trình bày báo cáo của mình cho bạn xem.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
可憐な、清浄無垢な姿をした彼女は、貴下と小生の名をのろいながら自殺したのです。
Cô gái tinh khôi và trong sáng kia đã tự tử trong khi nguyền rủa tên của ngài và tôi.