ウェイター
ウエイター
ウエーター
ウェーター
ウェイタ

Danh từ chung

bồi bàn

JP: こびへつらうウェイターは最上さいじょうのテーブルをあてがわれる。なぜなら、そうしたウェイターは、いつもマネージャーや上役うわやくのきげんをとるから。

VI: Những người phục vụ nịnh bợ sẽ được giao bàn tốt nhất vì họ luôn làm vui lòng quản lý và cấp trên.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれはウェイターであり俳優はいゆうでもある。
Anh ấy vừa là bồi bàn vừa là diễn viên.
まだウェイターしてるんだよね?
Cậu vẫn đang làm bồi bàn à?
ウェイターが、テーブルに新品しんぴんのテーブルクロスをかけました。
Người phục vụ đã trải tấm khăn trải bàn mới lên bàn.
おしゃれなレストランでウェイターをしてたもんさ。
Tôi đã làm bồi bàn ở một nhà hàng thời trang.
わたしはウェイターにコーヒーをってきてもらった。
Tôi đã nhờ bồi bàn mang cà phê đến.
むかしは、高級こうきゅうレストランでウェイターしてたよ。
Ngày xưa, tôi đã làm bồi bàn ở nhà hàng cao cấp.
そのウェイターはいなくてよいとわれた。
Người phục vụ đó được nói là không cần thiết.
一般いっぱんてきえば日本にほんのウェイターはサービスがよい。
Nói chung, các bồi bàn ở Nhật phục vụ tốt.
レストランでせきすわったら、ウェイターが注文ちゅうもんりにてくれた。
Khi tôi ngồi xuống tại nhà hàng, bồi bàn đã đến lấy đơn hàng.
レストランでわたしせきいたのち、ウェイターが注文ちゅうもんりにた。
Sau khi tôi ngồi xuống tại nhà hàng, bồi bàn đã đến lấy đơn hàng.

Từ liên quan đến ウェイター