給仕
[Cấp Sĩ]
きゅうじ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Độ phổ biến từ: Top 46000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
phục vụ bàn; phục vụ (tại bữa ăn)
JP: きれいなウエイトレスが給仕してくれた。
VI: Một cô phục vụ xinh đẹp đã phục vụ chúng tôi.
Danh từ chung
người phục vụ; người phục vụ bàn; người phục vụ cabin; người phục vụ chuông
Danh từ chung
nhân viên văn phòng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
このレストランの給仕は決して早くない。
Nhân viên phục vụ ở nhà hàng này không hề nhanh.
給仕さん水をいただけませんか。
Bồi bàn ơi, cho tôi xin nước.
彼は給仕からその会社の支配人になった。
Từ một người phục vụ, anh ấy đã trở thành giám đốc công ty.
給仕は新しいお皿を持ってきた。
Người phục vụ đã mang đến những chiếc đĩa mới.
彼らは給仕が急いでくるのを見た。
Họ đã thấy nhân viên phục vụ đến vội vã.
ウェイトレスは客たちに給仕するのにせわしく動き回った。
Người phục vụ đã bận rộn phục vụ khách.
私たちは給仕がドアを通って来るのを見た。
Chúng tôi đã thấy bồi bàn đi qua cửa.
ベンは給仕がスープを膝にこぼしたときの様子をまねて見せた。
Ben đã bắt chước lại cảnh tượng khi bồi bàn làm đổ súp lên đùi mình.
このレストランは広いので、店の人はいつも忙しく給仕をしています。
Nhà hàng này rộng nên nhân viên luôn bận rộn phục vụ.
僕が昼飯を喰っている時、吉弥は僕のところへやって来て、飯の給仕をしてくれながら太い指にきらめいている宝石入りの指輪を嬉しそうにいじくっていた。
Khi tôi đang ăn trưa, Yoshimi đã đến chỗ tôi và phục vụ cơm, trong khi đó anh ta vui vẻ nghịch chiếc nhẫn đính đá quý trên ngón tay to của mình.