ボーイ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
cậu bé
Danh từ chung
nhân viên khuân vác; bồi bàn
JP: ボーイさん、コーヒー3つください。
VI: Anh bồi, làm ơn ba cốc cà phê.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ボーイとは、男の子のことです。
"Boy" có nghĩa là cậu bé.
ジムはボーイの仕事にありついた。
Jim đã tìm được việc làm phục vụ.
彼は海辺のレストランのボーイである。
Anh ấy làm bồi bàn cho một nhà hàng bên bờ biển
ベルボーイをよこしていただけますか。
Bạn có thể gọi hộ lễ cho tôi được không?
ベルボーイを呼んでもらえますか?
Bạn có thể gọi hộ tôi bồi bàn không?
ボーイさん、紅茶を一杯ください。
Anh bồi, làm ơn cho một tách trà.
私はボーイがやってくるのを見た。
Tôi đã thấy người phục vụ đến.
ドアボーイが私を劇場に入れてくれなかった。
Người giữ cửa không cho tôi vào rạp.
ボーイさん、勘定は別々にしてください。
Anh bồi, tính tiền riêng giùm tôi.
チェックアウトしたいので、ベルボーイをよんでください。
Tôi muốn trả phòng, làm ơn gọi hộ tống giúp tôi.