ウィンドウ
ウインドウ
ウインドー
ウィンドー

Danh từ chung

Lĩnh vực: Tin học

cửa sổ

JP: みぎじょうにある「バッテン」のボタンが、ウィンドウをすボタンだよ。

VI: Nút "X" ở góc trên bên phải là nút để đóng cửa sổ.

Danh từ chung

cửa sổ (trưng bày)

JP: そのみせのウインドウには最新さいしんのファッションが展示てんじしてある。

VI: Cửa sổ của cửa hàng trưng bày những mẫu thời trang mới nhất.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

一緒いっしょにウィンドウショッピングしましょう。
Chúng ta cùng nhau đi xem đồ nhé.
メアリーはショーウィンドウのドレスに釘付くぎづけになった。
Mary đã bị chiếc váy trong cửa hàng thu hút.
あそこのウィンドウのなかにあるのをせてください。
Hãy cho tôi xem cái ở trong cửa sổ kia.
東京とうきょう池袋いけぶくろに、とてもいいウィンドウショッピングができるところがあります。
Ở Ikebukuro, Tokyo có một nơi rất tuyệt để đi shopping qua cửa kính.
ダイアログボックスをじるには、ウィンドウのみぎじょうにある X ボタンをクリックする必要ひつようがあります。
Để đóng hộp thoại, bạn cần nhấp vào nút X ở góc trên bên phải của cửa sổ.

Từ liên quan đến ウィンドウ