より良い [Lương]
よりよい
よりいい

Cụm từ, thành ngữTính từ keiyoushi - nhóm yoi/ii

tốt hơn

JP: かれはより生活せいかつもとめてブラジルに移住いじゅうした。

VI: Anh ấy đã di cư đến Brazil để tìm kiếm một cuộc sống tốt đẹp hơn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あなたがったカメラはわたしのよりい。
Chiếc máy ảnh bạn mua tốt hơn cái của tôi.
はじめの計画けいかくのほうがのよりいとおもう。
Tôi nghĩ kế hoạch ban đầu tốt hơn kế hoạch sau.
我々われわれはいつか世界せかいをより場所ばしょにするだろう。
Một ngày nào đó chúng tôi sẽ làm cho thế giới này tốt đẹp hơn.
政治せいじはより時代じだいがすぐにやってくるといつもっている。
Chính trị gia luôn nói rằng thời đại tốt đẹp sắp đến.
そのこたえは、なにかを達成たっせいできることなど冷笑れいしょうし、おそれ、うたがえとあまりにもながおおくのひとからわれつづけてきた人々ひとびとを、歴史れきし円弧えんこをかけてきをえ、もういちど、より明日あしたのための希望きぼうへとみちびくものだ。
Câu trả lời này đã thay đổi hướng của lịch sử, dẫn dắt những người đã bị bảo rằng họ không thể đạt được gì đó quá lâu trong sự chế nhạo, sợ hãi và nghi ngờ, và một lần nữa hướng họ tới hy vọng cho một ngày mai tốt đẹp hơn.
わたしたちはいままであまりにもながいこと、あれはできないこれはできないとわれてきました。可能かのうせいうたがううよう、シニカルにおそれをいてうたがううようにわれつづけてきました。けれどもわたしたちは今夜こんや、アメリカにこたえをもらったおかげで、ばすことができたのです。歴史れきし自分じぶんたちのにぎるため。より日々ひびへの希望きぼうけて、自分じぶんたちの歴史れきしえるために。
Chúng ta đã được nói quá lâu rằng điều này không thể, điều kia không thể. Chúng ta đã được dạy để nghi ngờ về khả năng, để sợ hãi một cách hoài nghi. Nhưng đêm nay, nhờ có câu trả lời từ nước Mỹ, chúng ta đã có thể vươn tới. Để nắm giữ lịch sử trong tay mình. Để thay đổi lịch sử với đôi tay của chính mình, hướng tới những ngày tốt đẹp hơn.
さきほどすこまえに、マケイン上院じょういん議員ぎいんからじつ丁重ていちょう電話でんわをいただきました。マケイン議員ぎいんはこの選挙せんきょせんながく、はげしくたたかってきた。しかし議員ぎいんはそのずっとまえから、あいするこのくにのために、もっとながくもっとはげしくたたかったひとです。マケインがこのくにのためにはらったすさまじい犠牲ぎせいのほどを、わたしたちのほとんどは想像そうぞうすらできない。勇敢ゆうかんで、わがわすれてくに献身けんしんするジョン・マケインというリーダーがこれまでくにのためにくし、はたらいてくれたおかげで、わたしたちの世界せかいはよりいところになりました。
Chỉ một lúc trước, tôi đã nhận được một cuộc điện thoại rất trang trọng từ Thượng nghị sĩ McCain. Thượng nghị sĩ đã chiến đấu trong cuộc bầu cử này một cách dài lâu và quyết liệt. Nhưng ông ấy đã chiến đấu cho đất nước yêu dấu này lâu hơn nhiều, một cách mãnh liệt hơn nhiều. Hầu hết chúng ta không thể tưởng tượng được sự hy sinh to lớn mà ông ấy đã dành cho đất nước này. Nhờ có sự lãnh đạo dũng cảm và quên mình của John McCain, thế giới của chúng ta đã trở nên tốt đẹp hơn.

Hán tự

Lương tốt; dễ chịu; khéo léo

Từ liên quan đến より良い