たった今 [Kim]
たったいま

Trạng từ

vừa mới; cách đây một lúc

JP: 時計とけいがたったいま十時じゅうじった。

VI: Đồng hồ vừa đánh dấu 10 giờ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

列車れっしゃはたったいまついたばかりです。
Tàu vừa mới đến.
彼女かのじょはたったいまでかけました。
Cô ấy vừa ra ngoài lúc nãy.
たったいまづいたところです。
Tôi vừa mới nhận ra điều đó.
わたしはたったいまかえったばかりです。
Tôi vừa mới về.
たったいまおこなったところよ。
Tôi vừa mới đi đến đó xong.
かれらはたったいまついた。
Họ vừa mới đến.
かれはたったいまでかけました。
Anh ấy vừa mới đi ra ngoài.
たったいまかりがえた。
Đèn vừa mới tắt.
たったいまかえったところだよ。
Tôi vừa mới về đến nhà.
たったいま銃声じゅうせいがした。
Vừa rồi có tiếng súng.

Hán tự

Kim bây giờ

Từ liên quan đến たった今