たじろぐ
Động từ Godan - đuôi “gu”Tự động từ
lùi lại; co rúm
JP: 何があっても彼女の信念はたじろがない。
VI: Dù có chuyện gì xảy ra, niềm tin của cô ấy cũng không lung lay.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は勇敢な男だったが、その光景にはたじろいだ。
Anh ấy là một người đàn ông dũng cảm, nhưng đã lùi bước trước cảnh tượng đó.