すきっ腹
[Phúc]
空きっ腹 [Không Phúc]
空きっ腹 [Không Phúc]
すきっぱら
Danh từ chung
⚠️Khẩu ngữ
bụng đói
JP: すき腹にまずいものなし。
VI: Bụng đói không chê cơm nguội.
🔗 空き腹
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
すきっ腹になると人は怒りっぽくなる。
Khi đói bụng, con người thường trở nên dễ cáu gắt.