飢え [Cơ]

餓え [Ngạ]

饑え [Cơ]

うえ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chung

đói

JP: なんせんというひとえでんだ。

VI: Hàng ngàn người đã chết đói.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

えのまえ法律ほうりつはない。
Trước sự đói khát, pháp luật không còn giá trị.
彼女かのじょえのためぬすみをはたらいた。
Cô ấy đã ăn trộm vì đói.
労働ろうどうしゃおおくはえでんだ。
Nhiều người lao động đã chết vì đói.
世界せかいにはえにくるしむ人々ひとびとる。
Trên thế giới cũng có những người đang phải chịu đói khổ.
アフリカではえで子供こどもおおい。
Nhiều đứa trẻ ở châu Phi chết vì đói.
避難ひなんみんたちはえとたたかった。
Người tị nạn đã chiến đấu chống lại nạn đói.
えのためにかれはやむなくつみおかした。
Vì đói, anh ta đã phạm tội không thể tránh khỏi.
えは最大さいだい社会しゃかいてき不幸ふこうの1つである。
Đói là một trong những tai ương xã hội lớn nhất.
そのくに人々ひとびとえにくるしんでいます。
Người dân của đất nước đó đang chịu đói.
疲労ひろうやらえやらでかれ目眩めまいかんじた。
Anh ấy cảm thấy chóng mặt vì mệt mỏi và đói.

Hán tự

Từ liên quan đến 飢え

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 飢え
  • Cách đọc: うえ
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa khái quát: cơn đói, nạn đói; sự khao khát (nghĩa bóng)
  • Chủ điểm: xã hội, nhân đạo, sinh lý, ẩn dụ tâm lý

2. Ý nghĩa chính

  • Cơn đói, thiếu lương thực nghiêm trọng, tình trạng bị đói kéo dài.
  • Nghĩa bóng: “đói” tình cảm/tri thức/thừa nhận (渇望), khao khát mãnh liệt.

3. Phân biệt

  • 飢え vs 空腹: 空腹 là “đói bụng” tạm thời; 飢え là đói nghiêm trọng, kéo dài.
  • 飢え vs 飢餓: 飢餓 là “nạn đói” (quy mô xã hội), 飢え có thể cá nhân hoặc tập thể.
  • 飢え vs 渇き: 渇き là “khát nước”; hay đi cặp 飢えと渇き.
  • 飢える (động từ): bị đói; cũng dùng nghĩa bóng “khao khát”.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: 飢えに苦しむ, 飢えをしのぐ, 飢えから解放される, 飢えと貧困, 飢えを満たす.
  • Nghĩa bóng: 愛に飢える(đói tình thương), 承認に飢える(khao khát được công nhận).
  • Ngữ cảnh: báo chí nhân đạo, tiểu thuyết, diễn văn về phát triển bền vững.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
空腹Liên quanđói bụngMức độ nhẹ, tạm thời
飢餓Gần nghĩanạn đóiQuy mô xã hội
渇きLiên quancơn khátThường đi cặp với 飢え
欠乏Liên quanthiếu thốnTrừu tượng, nhiều lĩnh vực
飽食Đối nghĩano đủ (ăn uống)Trạng thái trái ngược
満腹Đối nghĩano nêCảm giác no
充足Đối hướngđược thỏa mãnNghĩa bóng

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 飢: bộ 飠/食 (thực) + 几 (kí, hình thanh) → nghĩa “đói”.
  • 〜え: danh từ hóa từ động từ 飢える → 飢え.
  • Ý hợp: “trạng thái đói/thiếu (thứ thiết yếu)”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

飢え mang sắc thái mạnh hơn “đói bụng” thông thường, nên dùng khi nói về vấn đề xã hội hoặc cảm xúc sâu sắc. Cụm 飢えをしのぐ gợi cách “chống chọi qua cơn đói” bằng biện pháp tạm thời.

8. Câu ví dụ

  • 多くの人々が飢えに苦しんでいる。
    Nhiều người đang khổ vì đói.
  • 彼らは草の根の支援で飢えをしのいだ。
    Họ cầm cự cơn đói nhờ hỗ trợ từ cộng đồng.
  • 子どもたちを飢えから解放する。
    Giải phóng trẻ em khỏi nạn đói.
  • 飢えと貧困の連鎖を断ち切る必要がある。
    Cần cắt đứt vòng luẩn quẩn của đói nghèo.
  • 戦争は人々に深い飢えをもたらした。
    Chiến tranh đã mang lại cơn đói nghiêm trọng cho người dân.
  • 彼は承認への飢えに突き動かされていた。
    Anh ấy bị thúc đẩy bởi cơn khát khao được công nhận.
  • 飢えた心を知識で満たし、飢えを超える。
    Lấp đầy tâm hồn đói khát bằng tri thức, vượt qua cơn đói.
  • 雨が降らず、村は飢えに直面した。
    Không có mưa, ngôi làng đối mặt với nạn đói.
  • 支援物資が飢えを和らげた。
    Hàng cứu trợ đã làm dịu bớt cơn đói.
  • 彼女は愛の飢えを言葉にできなかった。
    Cô ấy không thể diễn tả cơn đói tình thương của mình.
💡 Giải thích chi tiết về từ 飢え được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?