ごく小さい
[Tiểu]
極小さい [Cực Tiểu]
極小さい [Cực Tiểu]
ごくちいさい
Cụm từ, thành ngữTính từ - keiyoushi (đuôi i)
rất nhỏ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
空から見ると家も車もごく小さく見えた。
Nhìn từ trên cao, nhà cửa và xe cộ trông rất nhỏ.
空気中のごく小さい粒子がガンのもとになり得る。
Những hạt rất nhỏ trong không khí có thể trở thành nguyên nhân gây ung thư.
子供はごく小さいときからリズミカルな音に反応することを身に付けていく。
Ngay từ khi còn nhỏ, trẻ em đã phản ứng với âm nhạc có nhịp điệu.