こってり
ごってり
Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru
⚠️Từ tượng thanh / tượng hình
📝 ごってり là nhấn mạnh
dày; nặng; đậm
JP: こってり化粧した顔は異様である。
VI: Khuôn mặt trang điểm đậm trông rất kỳ quái.
Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru
⚠️Từ tượng thanh / tượng hình
nghiêm khắc; mạnh mẽ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女はこってりした食べ物が好きだ。
Cô ấy thích thức ăn nhiều dầu mỡ.
こってりあいつの油を絞ってやった。
Tôi đã vắt kiệt sức lực của thằng đó.
よくそんなこってりした料理ばっかり毎日食べられるね。
Làm sao bạn có thể ăn món béo ngậy như vậy hàng ngày được nhỉ?
授業をサボっていたのが先生にばれて、こってり油をしぼられた。
Tôi đã bị thầy giáo phát hiện là trốn học và bị mắng cho một trận tơi bời.
彼はカンニングをしているところを見つかり、こってり油をしぼられた。
Anh ấy bị bắt quả tang khi đang gian lận và bị phạt nặng.