お国 [Quốc]
おくに

Danh từ chung

⚠️Kính ngữ (sonkeigo)

quê hương của bạn

Danh từ chung

⚠️Lịch sự (teineigo)

quê hương của tôi (tức là Nhật Bản)

Danh từ chung

vùng quê; nông thôn

Danh từ chung

⚠️Từ cổ

lãnh thổ của daimyo (thời kỳ Edo)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

くにはどちらですか?
Quê quán của bạn ở đâu?
あなたはくにのお土産みやげおくった。
Bạn đã gửi quà lưu niệm từ đất nước mình.
きみくにではおこめべるの?
Ở nước bạn có ăn cơm không?
いつかおくにおとずれたいものです。
Tôi thật sự muốn ghé thăm đất nước của bạn một ngày nào đó.
きみくにでは、おこめをたべますか。
Ở nước bạn có ăn cơm không?
くにのためにいのちささげたのです。
Anh ấy đã hy sinh mạng sống vì tổ quốc.
くにではなにはなすのですか。
Người dân ở quê bạn nói ngôn ngữ gì?
この動画どうがは、おまいのくにでは公開こうかいされていません。
Video này không được công bố ở quốc gia của bạn.
いずれにしても、もしわたしくにについてもっとりたいのでしたら、帰国きこくしてからお手紙てがみおくりましょう。
Dù thế nào đi nữa, nếu bạn muốn biết thêm về đất nước tôi, tôi sẽ viết thư cho bạn khi về nước.
かがみや、かがみかべにかかっているかがみよ。 くにじゅうで、だれがいちばんうつくしいか、いっておくれ」すると、かがみはいつもこうこたえていました。「女王じょおうさま、あなたこそ、おくにでいちばんうつくしい」
"Gương ơi, gương kia treo trên tường, ai là người đẹp nhất trong cả nước này?" Và gương luôn trả lời: "Bà chúa, người đẹp nhất chính là bà."

Hán tự

Quốc quốc gia

Từ liên quan đến お国