GNP
ジー・エヌ・ピー
ジーエヌピー

Danh từ chung

tổng sản phẩm quốc dân

JP: 日本にほん昨年さくねん5%の実質じっしつGNP成長せいちょう達成たっせいした。

VI: Nhật Bản đã đạt được mức tăng trưởng GNP thực tế 5% vào năm ngoái.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

GNPって、なにりゃくなの?
GNP là viết tắt của cái gì?
GNPはなにあらわすのですか。
GNP viết tắt của cái gì?
日本にほん実質じっしつGNP成長せいちょうりつは5%だった。
Tỷ lệ tăng trưởng GDP thực tế của Nhật Bản là 5%.
だい四半期しはんきのGNPのびは予想よそうよりたかかった。
Sự tăng trưởng GNP của quý 2 cao hơn dự kiến.
GNPの年間ねんかん上昇じょうしょうりつはざっと4.5パーセントでしょう。
Tăng trưởng hàng năm của GNP khoảng 4.5%.
だい四半期しはんきのGNP成長せいちょう前期ぜんき1%だった。
Tăng trưởng GNP của quý 3 so với quý trước là 1%.
日本にほんは、サービスがGNPの50%以上いじょうめるサービス経済けいざいである。
Nhật Bản là một nền kinh tế dịch vụ, chiếm hơn 50% GDP.
だい四半期しはんきのGNPは季節きせつ調整ちょうせい年率ねんりつ4.5%の成長せいちょうであった。
GNP của quý 4 đã tăng trưởng 4.5% theo tỷ lệ hàng năm đã điều chỉnh theo mùa.
日本にほん貿易ぼうえき依存いぞんはGNPとしてはかならずしもそうたかくない。
Độ phụ thuộc vào thương mại của Nhật Bản không hẳn là cao so với GDP.
経済けいざい学者がくしゃなかには、主婦しゅふ労働ろうどうは、現金げんきん換算かんさんすると、GNPのやく25パーセントにのぼると見積みつもるひともいる。
Có những nhà kinh tế học ước tính rằng, công việc của các bà nội trợ, nếu quy đổi ra tiền mặt, chiếm khoảng 25% GDP.

Từ liên quan đến GNP