A
a
a
エー
エイ
Danh từ chung
A
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
Aはアルファベットの最初の文字だ。
A là chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái.
ジェーンはオールAをとるだろう。
Jane chắc chắn sẽ đạt điểm A cho tất cả môn học.
L.Aの方が好きです。
Tôi thích LA hơn.
君が書くoはaに見えるね。
Chữ 'o' bạn viết trông giống chữ 'a'.
アルファベットでBはAの後にくる。
Trong bảng chữ cái, B đứng sau A.
A社のアニュアルレポートは参考になる。
Báo cáo hàng năm của công ty A rất đáng tham khảo.
AからBまで線をひきなさい。
Hãy vẽ một đường thẳng từ A đến B.
トムの血液型はA型です。
Nhóm máu của Tom là A.
アルファベットではAはBの前にくる。
Trong bảng chữ cái, A đứng trước B.
AIは人工知能の略です。
AI là viết tắt của trí tuệ nhân tạo.