[Hoàng]

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi na

màu vàng

JP: なんほんはながある。一本いっぽんあか、もう一本いっぽんしろで、そのだ。

VI: Có một số bông hoa; một cái màu đỏ, cái khác màu trắng, và những cái còn lại màu vàng.

🔗 黄色

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

鼻汁はなしる緑色りょくしょくです。
Nước mũi màu vàng xanh.
信号しんごうは「あかあお」の3しょくです。
Đèn giao thông có ba màu: đỏ, vàng và xanh.
朝晩あさばんだんだんえてきました。やがてあかわることでしょう。
Sáng và tối trời trở nên lạnh dần. Chẳng mấy chốc lá cây cũng sẽ chuyển sang màu đỏ và vàng.

Hán tự

Hoàng màu vàng

Từ liên quan đến 黄