[Cưu]
鴿 [Cáp]
はと
ハト
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Danh từ chung

chim bồ câu

JP: ハトは平和へいわのシンボルである。

VI: Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はと平和へいわ象徴しょうちょうです。
Bồ câu là biểu tượng của hòa bình.
はとんでいった。
Con chim bồ câu đã bay đi.
くるまが、はとのフンだらけだよ。
Xe hơi bị phủ đầy phân chim.
しろはとはきれいなとりです。
Chim bồ câu trắng là loài chim đẹp.
屋根やねしろはとがとまってるよ。
Có một con bồ câu trắng đậu trên mái nhà kìa.
トムはちょうはやはとだ。
Tom là một con chim bồ câu bay rất nhanh.
おれくるまはとのフンまみれだよ。
Xe của tôi bị phủ kín phân chim đấy.
このはとはサンフランシスコからニューヨークまでびました。
Con bồ câu này đã bay từ San Francisco đến New York.
ぼくのおとうさん、はとってるんだよ。
Bố tôi nuôi bồ câu đấy.
その広場ひろばにははとがたくさんいる。
Có rất nhiều chim bồ câu ở quảng trường của thành phố đó.

Hán tự

Cưu bồ câu; chim bồ câu
鴿
Cáp bồ câu; bồ câu chùa

Từ liên quan đến 鳩