騎手 [Kị Thủ]
きしゅ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chung

kỵ sĩ; người cưỡi ngựa; nài ngựa

JP: がけからちた騎手きしゅうまもまもなく救助きゅうじょされた。

VI: Cả người cưỡi ngựa và con ngựa rơi xuống vách đá đã được cứu ngay sau đó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ抜群ばつぐん騎手きしゅだ。
Anh ấy là một tay đua xuất sắc.
棹立さおだちした栗毛くりげ牝馬ひんばいななき、騎手きしゅとそうとした。
Con ngựa màu hạt dẻ đã đứng dậy, hí lên và cố gắng quật ngã người cưỡi.
競馬けいば騎手きしゅは、レースがはじまるまえ、はやるうまおさえて、手綱たづなにぎりしめる。
Trước khi cuộc đua bắt đầu, các tay đua cưỡi ngựa phải kiềm chế ngựa nóng lòng và nắm chặt dây cương.

Hán tự

Kị cưỡi ngựa
Thủ tay

Từ liên quan đến 騎手