静まり返る [Tĩnh Phản]
静まりかえる [Tĩnh]
しずまりかえる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

trở nên hoàn toàn im lặng; trở nên tĩnh lặng như chết

JP: むら日没にちぼつしずまりかえっていた。

VI: Làng trở nên yên tĩnh sau hoàng hôn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いえしずまりかえっていた。
Ngôi nhà trở nên yên tĩnh.
万物ばんぶつしずまりかえっている。
Mọi thứ đều yên lặng.
部屋へやなかしずまりかえっていた。
Căn phòng trở nên yên tĩnh đến lạ.
その部屋へやしずまりかえっていた。
Căn phòng đó yên tĩnh đến mức có thể nghe thấy tiếng kim rơi.
しろちゅうしずまりかえっていた。
Toàn bộ lâu đài bỗng chốc trở nên yên tĩnh.
あたりはみずったようにしずまりかえった。
Nơi đây yên tĩnh như tờ, không một tiếng động.
会場かいじょうないは、シーンとしずまりかえっていました。
Không gian trong hội trường yên tĩnh đến lạ thường.
しずまりかえった部屋へやなかでは、ふる時計とけいのコチコチいうおとだけがひびいていた。
Trong căn phòng yên tĩnh, chỉ có tiếng tích tắc của chiếc đồng hồ cũ vang lên.

Hán tự

Tĩnh yên tĩnh
Phản trả lại; trả lời; phai màu; trả nợ

Từ liên quan đến 静まり返る