雉子
[Trĩ Tử]
雉 [Trĩ]
雉 [Trĩ]
きぎす
きぎし
Danh từ chung
⚠️Từ cổ
gà lôi xanh
JP: 何百羽とキジを撃った。
VI: Tôi đã bắn hàng trăm con kì nhông.
🔗 キジ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
焼け野の雉子夜の鶴。
Chim trĩ khóc bạn giữa đồng cháy, chim hạc kêu đêm vì nhớ con.