陥落 [Hầm Lạc]
かんらく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

sụp đổ; lún; sụp lún

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

sụp đổ (của thành phố, pháo đài, v.v.); đầu hàng

JP: パリは1940年せんきゅうひゃくよんじゅうねん陥落かんらくした。

VI: Paris đã bị chiếm đóng vào năm 1940.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

rơi (vị trí, hạng, v.v.); giáng chức

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

⚠️Khẩu ngữ

nhượng bộ (trước sự thuyết phục của ai đó); nhượng bộ; bị thuyết phục

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あのうでわか棋士きしは、なかなか大胆だいたんだ。わざと、どこからも攻撃こうげきされやすいように、しかも陥落かんらくされやすいようにみせかけて、相手あいてもっとも予期よきしないとき王手おうてめる。
Tuyển thủ cờ trẻ kia rất táo bạo. Anh ta cố tình để lộ những điểm yếu nhưng khó bị đánh bại, và khi đối thủ không ngờ tới nhất, anh ta lại đặt được chiếu bí.

Hán tự

Hầm sụp đổ; rơi vào
Lạc rơi; rớt; làng; thôn

Từ liên quan đến 陥落