関数
[Quan Số]
函数 [Hàm Số]
函数 [Hàm Số]
かんすう
Danh từ chung
Lĩnh vực: Toán học
hàm số
Danh từ chung
Lĩnh vực: Tin học
hàm số (lập trình)
JP: 4つのレジスタは、呼び出された関数側が保存する。
VI: Bốn thanh ghi được lưu trữ bởi hàm được gọi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あらゆる点で微分可能な関数は連続関数です。
Mọi hàm số khả vi tại mọi điểm đều là hàm số liên tục.
関数が副作用を持たない。
Hàm không có tác dụng phụ.
あのー、先生?黒板に書いてあるの、指数関数じゃなくて三角関数ですけど・・・。
"Thưa giáo viên, cái viết trên bảng không phải là hàm số mũ mà là hào số lượng giác."
分析化学の試験って関数電卓持ち込み可だっけ?
Kỳ thi hóa phân tích có được mang máy tính bỏ túi không nhỉ?
次の関数の最大値と最小値を求めよ。
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số sau.
多くの人間にとって三角関数を学ぶことは無意味であるように思える。
Nhiều người cho rằng việc học các hàm lượng giác là vô nghĩa.
微分方程式を解くというのは、それを満足するような関数を見つけ出すということだ。
Giải phương trình vi phân có nghĩa là tìm ra hàm số thỏa mãn nó.
C言語では、関数にパラメータを渡す方法が二つある:変数によるものと参照によるもの。
Trong ngôn ngữ lập trình C, có hai cách thức truyền tham số vào hàm: dựa vào biến hoặc là dựa vào tham chiếu.