鉄鋼
[Thiết Cương]
てっこう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
sắt thép
JP: 鉄鋼は基幹産業である。
VI: Thép là ngành công nghiệp cơ bản.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
鉄鋼の特性の1つは硬いことだ。
Một trong những đặc tính của thép là độ cứng.
その町は鉄鋼業の中心地である。
Thị trấn đó là trung tâm của ngành công nghiệp thép.
その年の鉄鋼生産は史上最高だった。
Sản xuất thép năm đó đạt mức cao nhất trong lịch sử.
昨年の鉄鋼生産は推定億トンに達した。
Sản lượng thép năm ngoái ước tính đạt một tỷ tấn.
京葉鉄鋼の林様よりご紹介いただきました。
Tôi được giới thiệu bởi ông Hayashi của Keiyo Steel.
今月の鉄鋼の生産は、先月より2%増になるだろう。
Sản lượng thép tháng này sẽ tăng 2% so với tháng trước.
推定によれば、今年の鉄鋼生産は1億トンに達するだろう。
Theo ước tính, sản lượng thép năm nay sẽ đạt 100 triệu tấn.
その年の鉄鋼生産は記録に残る最高水準だった。
Sản xuất thép năm đó đạt mức cao nhất từ trước đến nay.
鉄鋼生産は2年連続して最高を記録した。
Sản xuất thép đã đạt mức cao nhất trong hai năm liên tiếp.
昨年の鉄鋼生産は1億トンに達したものとみられている。
Người ta cho rằng sản lượng thép năm ngoái đã đạt một tỷ tấn.