重んじる
[Trọng]
おもんじる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
tôn trọng; coi trọng
JP: たいていの女性は流行を重んじる。
VI: Hầu hết phụ nữ đều coi trọng thời trang.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
女の子はファッションを重んじる。
Cô gái coi trọng thời trang.
彼は学校で重んじられた。
Anh ấy được trọng vọng ở trường.
その子は両親を重んじた。
Đứa trẻ đã tôn trọng bố mẹ mình.
彼は道義を重んじる人です。
Anh ấy là người coi trọng đạo đức.
私は量よりも質を重んじる。
Tôi đánh giá cao chất lượng hơn số lượng.
彼は何物にもまして名誉を重んじる。
Anh ấy coi trọng danh dự hơn bất cứ thứ gì.
大衆によって重んじられている人が必ずしもそれを受けるに足る人とは言えない。
Người được quần chúng trọng vọng không nhất thiết phải xứng đáng nhận được điều đó.
実地は理論と同様に大切であるが、われわれは理論を重んじ、実地を軽んずる傾向がある。
Thực hành quan trọng ngang bằng lý thuyết, nhưng chúng ta có xu hướng trọng lý thuyết hơn và xem nhẹ thực hành.