運転者 [Vận Chuyển Giả]
うんてんしゃ

Danh từ chung

người lái xe

JP: 運転うんてんしゃ停止ていし信号しんごう無視むしした。

VI: Người lái xe đã bỏ qua tín hiệu dừng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

運転うんてんしゃ高速こうそくつづけた。
Người lái xe tiếp tục giữ tốc độ cao.
運転うんてんしゃ信号しんごう注意ちゅういしなければならない。
Người lái xe phải chú ý đến tín hiệu giao thông.
運転うんてんしゃ交通こうつう規則きそくまもらねばならない。
Người lái xe phải tuân thủ luật giao thông.
この事故じこ運転うんてんしゃ不注意ふちゅういからこった。
Vụ tai nạn này xảy ra do sự bất cẩn của tài xế.
彼女かのじょっていた場所ばしょから運転うんてんしゃえた。
Từ nơi cô ấy đứng, người lái xe có thể nhìn thấy.
運転うんてんしゃまもらなくてはならない規則きそくつぎとおりである。
Các quy tắc mà người lái xe phải tuân thủ là như sau.
運転うんてんしゃ一時いちじ停止ていしせんのところで停止ていししなければならない。
Tài xế phải dừng lại ở vạch dừng.
風景ふうけいられて運転うんてんしゃ道路どうろからをそらした。
Bị phong cảnh hữu tình làm lơ đãng, tài xế đã lơ là không chú ý tới đường.
運転うんてんしゃはシートベルトをしめるように指導しどうされた。
Người lái xe được hướng dẫn phải thắt dây an toàn.
運転うんてんしゃ十分じゅっぷん注意ちゅういしていなかったことはあきらかだった。
Rõ ràng là người lái xe không chú ý đầy đủ.

Hán tự

Vận mang; may mắn; số phận; vận mệnh; vận chuyển; tiến bộ
Chuyển xoay; quay quanh; thay đổi
Giả người

Từ liên quan đến 運転者