運命づける
[Vận Mệnh]
運命付ける [Vận Mệnh Phó]
運命付ける [Vận Mệnh Phó]
うんめいづける
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
định trước
JP: 彼は2度と彼女に会えないよう運命づけられていた。
VI: Anh ấy đã bị định mệnh không gặp lại cô ấy lần nữa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は惨めな生活を送るよう運命づけられていた。
Cô ấy bị định mệnh phải sống một cuộc đời khổ sở.
天才とは、彼らの世紀を照らして光輝くべく運命づけられた流星である。
Thiên tài là những ngôi sao băng được định mệnh để chiếu sáng thế kỷ của họ.