賢者 [Hiền Giả]
けんじゃ
けんしゃ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000

Danh từ chung

người thông thái; hiền nhân

JP: 賢者けんじゃはひとことにしてる。

VI: Người khôn ngoan chỉ cần một câu đã đủ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ賢者けんじゃだ。
Anh ấy là một nhà hiền triết.
賢者けんじゃおのれ失策しっさくからまなぶ。
Người khôn ngoan học hỏi từ những sai lầm của mình.
宗教しゅうきょう庶民しょみんしん賢者けんじゃにせ支配しはいしゃ有用ゆうようなす。
Người dân thường coi tôn giáo là thật, bậc trí thức coi là giả, còn người cai trị coi là hữu ích.
賢者けんじゃ思想しそうかた知識ちしきじん事実じじつかたる。凡人ぼんじんかたるのはものだ。
Những người khôn ngoan nói về tư tưởng, những người trí thức nói về sự thật, và người thường nói về đồ ăn.

Hán tự

Hiền thông minh; khôn ngoan; trí tuệ; sự khéo léo
Giả người

Từ liên quan đến 賢者