買って出る [Mãi Xuất]
かってでる

Cụm từ, thành ngữĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)

tự nguyện; tình nguyện; đảm nhận; đề nghị (làm)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょものいにていった。
Cô ấy đã ra ngoài mua thực phẩm.
彼女かのじょくついにそとた。
Cô ấy đã ra ngoài mua giày.
みせ音楽おんがくがあまりにわなくて、わずにていった。
Âm nhạc trong cửa hàng không hợp nên tôi đã ra về mà không mua gì.
うべきものがになかったので、彼女かのじょみせた。
Vì không có gì cần mua nữa, cô ấy đã rời khỏi cửa hàng.
iPhoneは来月らいげつあたらしいのがるから、いまうのは得策とくさくじゃないとおもうよ。
iPhone sẽ ra mắt model mới vào tháng sau nên tôi nghĩ bây giờ không phải là thời điểm tốt để mua.
わざわざにくまれやくってるようだが、でもひときききたいね。期待きたいしているようなきゃくがもし一人ひとりもいなかったらどうすればいいんだ。
Tôi nghe có vẻ như tôi đang tự nguyện làm người xấu, nhưng tôi muốn hỏi nếu như không có khách hàng nào như bạn mong đợi thì sao?

Hán tự

Mãi mua
Xuất ra ngoài

Từ liên quan đến 買って出る