語彙 [Ngữ Vị]
ごい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000

Danh từ chung

từ vựng; từ điển; từ ngữ; thuật ngữ

JP: 読書どくしょ語彙ごいやすのにやくつ。

VI: Đọc sách giúp tăng vốn từ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

語彙ごいりょく増強ぞうきょうしたい。
Tôi muốn tăng cường vốn từ vựng của mình.
まずは語彙ごいりょくきたえないとね。
Đầu tiên phải rèn luyện vốn từ vựng đã.
おさな子供こども語彙ごいすくない。
Trẻ nhỏ có vốn từ vựng hạn chế.
まずは語彙ごいやさないことにはね。
Đầu tiên phải tăng vốn từ vựng đã.
彼女かのじょ英語えいご語彙ごいをたくさんっている。
Cô ấy biết rất nhiều từ vựng tiếng Anh.
毎日まいにちすこしの時間じかん使つかって語彙ごい復習ふくしゅうをするべきです。
Bạn nên dành một chút thời gian mỗi ngày để ôn lại từ vựng.
そのほんむのにはかなりの語彙ごいりょく必要ひつようだ。
Đọc cuốn sách đó đòi hỏi khá nhiều vốn từ vựng.
言語げんご学習がくしゅうもっともむずかしいところは、語彙ごいおぼえることです。
Phần khó nhất trong việc học ngôn ngữ là nhớ từ vựng.
言葉ことばによる意思いし伝達でんたつでは、語彙ごいよりも感情かんじょうほう重要じゅうようです。
Trong giao tiếp bằng lời nói, cảm xúc quan trọng hơn từ vựng.
かれくにでは語彙ごいすくないことで死刑しけいになることがあります。
Ở quốc gia của anh ấy, thiếu từ vựng có thể bị tử hình.

Hán tự

Ngữ từ; lời nói; ngôn ngữ
Vị cùng loại; thu thập; phân loại; danh mục; nhím

Từ liên quan đến 語彙