話し手 [Thoại Thủ]
はなして

Danh từ chung

người nói

JP: かれはまあなんて雄弁ゆうべんはななんでしょう。

VI: Anh ấy thật là một người nói hay biết bao.

🔗 聞き手

Danh từ chung

người có tài ăn nói

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ネイティブでないはなもまた、はなである。
Người không phải bản xứ cũng là người nói.
はなはマレーシアからです。
Người nói đến từ Mã Lai.
はなまわりにはひとだかりがしていた。
Xung quanh người nói đã tụ tập đông người.
わたしはなたいして反感はんかんった。
Tôi đã cảm thấy phản cảm với người nói chuyện.
そのはなはなしいてもらえなかった。
Người nói đã không được lắng nghe câu chuyện của mình.
部屋へや後方こうほう人達ひとたちにははなこえこえなかった。
Những người ở phía sau phòng không nghe thấy tiếng của người nói.
はなれいもちいてその理論りろん説明せつめいした。
Người nói đã giải thích lý thuyết của mình bằng cách sử dụng các ví dụ.
はな真実しんじつをわれわれにしみじみとさとらせた。
Người nói đã khiến chúng ta sâu sắc nhận thức được sự thật.
あまりにもおおくの騒音そうおんがあったので、はな自分じぶんこえとおらなかった。
Vì tiếng ồn quá nhiều nên người nói không thể làm cho giọng mình vượt qua được.
いくにんかの人々ひとびとはな邪魔じゃまをしつづけ、とうとうかい解散かいさんになった。
Một số người đã liên tục làm phiền người phát biểu và cuối cùng cuộc họp đã bị giải tán.

Hán tự

Thoại câu chuyện; nói chuyện
Thủ tay

Từ liên quan đến 話し手