スピーカー
スピーカ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

loa

JP: おかしいな、スピーカーがガーガーいってるよ。

VI: Lạ thật, loa phát ra tiếng kêu gào.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょはいわばあるくスピーカーだ。
Cô ấy có thể coi là một chiếc loa di động.
イギリス英語えいごのネイティブスピーカーです。
Tôi là người bản xứ nói tiếng Anh Anh.
パソコンようあたらしいスピーカーがいるなぁ。
Tôi cần một loa mới cho máy tính.
そのボックスがたスピーカーはひびきがい。
Chiếc loa hộp đó có độ vang tốt.
「どうしたの?」「スピーカーの調子ちょうしわるいんだ」
"Có chuyện gì vậy?" "Loa bị hỏng."
このぶんはネイティブスピーカーによるチェックが必要ひつようです。
Câu này cần được kiểm tra bởi người bản xứ.
もっとネイティブスピーカーみたいにこえるには、どうすればいいの?
Làm thế nào để nghe giống như người bản xứ hơn?
ネイティブスピーカーがいたぶんだからといってそれがよい保証ほしょうにはまったくならない。
Chỉ vì một câu văn do người bản xứ viết không có nghĩa là nó tốt.
本学ほんがく卒業そつぎょうした学生がくせいならだれでも最低さいてい2年にねんはネイティブスピーカーに英語えいごならっている。
Bất kỳ sinh viên nào tốt nghiệp từ trường này đều đã học tiếng Anh với người bản xứ ít nhất hai năm.
大人おとなになるまでのにつけなかった言語げんごについて、ネイティブスピーカーのレベルにたっすることはむずかしい。
Khó đạt được trình độ bản xứ với ngôn ngữ mà bạn không học được khi còn là trẻ em.

Từ liên quan đến スピーカー