言い開く
[Ngôn Khai]
言開く [Ngôn Khai]
言開く [Ngôn Khai]
いいひらく
Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ
biện minh; giải thích; bào chữa
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は口を開くと必ず何かしら不満を言う。
Anh ta hễ mở mồm ra là y như rằng sẽ phàn nàn về điều gì đó.
彼はその週にパーティーを開きますので来てください、と言った。
Anh ấy nói rằng tuần này sẽ tổ chức một bữa tiệc, mời bạn đến.
決定すべきことは、いつ集会を開くかと言うことだった。
Điều cần quyết định là khi nào tổ chức cuộc họp.