舞い上がる
[Vũ Thượng]
舞いあがる [Vũ]
舞上がる [Vũ Thượng]
舞い上る [Vũ Thượng]
舞上る [Vũ Thượng]
舞いあがる [Vũ]
舞上がる [Vũ Thượng]
舞い上る [Vũ Thượng]
舞上る [Vũ Thượng]
まいあがる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Độ phổ biến từ: Top 43000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
bay cao; bị cuốn lên
JP: 煙は空中へと舞い上がった。
VI: Khói bay lên không trung.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
vui vẻ; phấn khích; tinh thần cao
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
鳥は高く舞い上がった。
Chim bay lên cao.
グライダーは空高く舞い上がった。
Chiếc glider bay lên cao trên bầu trời.
うれしさで舞い上がっています。
Tôi đang phấn khích vô cùng.
鳥が一羽空に舞い上がった。
Một con chim bay lên trời.
ジムは知らせが届くと喜びに舞い上がった。
Khi nhận được tin tức, Jim đã vui mừng nhảy cẫng lên.
車が通るたびに多量のほこりが舞い上がった。
Mỗi khi xe đi qua, bụi bặm bay mù mịt.
凧は鳥のような速さで空に舞い上がった。
Con diều bay lên trời nhanh như chim.
黒い天使は、その漆黒の翼を大きく広げて、空へと舞い上がる。
Thiên thần đen đã dang rộng đôi cánh đen nhánh của mình và bay lên trời.
二人とも今は舞い上がっているけど、会うは別れの始め、ってこと知っているのかね。
Cả hai đều đang phấn khích, nhưng liệu họ có biết rằng mọi cuộc gặp gỡ đều bắt đầu bằng một lời chia tay không?
花火のフィナーレを飾った「しだれ柳」は、夜空に華やかに舞い上がり、緩やかな弧を描きながらゆっくりと垂れ下がって、やがてその可憐な姿を消していった。
Màn pháo hoa cuối cùng với hình ảnh liễu rũ đã vút lên bầu trời, vẽ nên một đường cong nhẹ nhàng rồi từ từ rơi xuống, cuối cùng biến mất đi với vẻ đẹp dịu dàng.