自由に [Tự Do]
じゆうに

Trạng từ

tự do

JP:自由じゆう果物くだものをおください。

VI: Xin tự nhiên lấy trái cây.

🔗 自由

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

すべての自由じゆうにもまして、自由じゆうかた自由じゆう良心りょうしんしたが自由じゆう議論ぎろんする自由じゆうわたしあたえよ。
Hãy ban cho tôi tự do hiểu biết, tự do ngôn luận, và tự do tranh luận theo lương tâm hơn bất kỳ tự do nào khác.
家中いえじゅうどこでも自由じゆうにはいれた。
Tôi có thể tự do đi lại khắp nhà.
自由じゆうにおください。
Xin mời tự do mang đi.
自由じゆうにおかね使つかっていいですよ。
Bạn có thể tự do chi tiêu.
みなさんは自由じゆう図書館としょかんれる。
Mọi người đều tự do vào thư viện.
かれ自由じゆうにそこへける。
Anh ấy có thể tự do đến đó.
自由じゆうにケーキをってください。
Xin mời tự nhiên lấy bánh ngọt.
自由じゆうにおりください。
Xin mời tự nhiên lấy.
サラダをご自由じゆうにどうぞ。
Xin mời tự nhiên lấy salad.
その問題もんだい自由じゆうろんじた。
Tôi đã tự do thảo luận về vấn đề đó.

Hán tự

Tự bản thân
Do lý do

Từ liên quan đến 自由に