存分に
[Tồn Phân]
ぞんぶんに
Trạng từ
thỏa thích; tùy ý; tự do; không giới hạn; đầy đủ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
存分に楽しもう。
Hãy tận hưởng thỏa thích.
今夜はあなたとのお話を存分に楽しみました。
Tối nay tôi rất thích thú với cuộc trò chuyện với bạn.
女心の機微を存分に楽しめるドラマである。
Đây là bộ phim truyền hình cho phép thưởng thức trọn vẹn những tinh tế trong tâm hồn phụ nữ.
サラーリマンが熱いシャワ—を存分に浴びました。
Người làm công ăn lương đã tận hưởng một vòi hoa sen nóng.