臆病者
[Ức Bệnh Giả]
おくびょうもの
Danh từ chung
kẻ nhát gan; kẻ hèn nhát
JP: 「実を言うと、俺、高所恐怖症なんだ」「臆病者っ!」
VI: "Nói thật là tôi rất là sợ độ cao." "Bạn nhát quá!"
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
臆病者!
Kẻ nhát gan!
臆病者が逃げ出した。
Kẻ nhát gan đã bỏ chạy.
彼は臆病者にすぎない。
Anh ấy chỉ là một kẻ hèn nhát mà thôi.
一言で言えば彼は臆病者だ。
Nói một cách ngắn gọn, anh ấy là kẻ nhát gan.
彼らは彼を臆病者と呼んだ。
Họ gọi anh ta là kẻ hèn nhát.
彼は自慢するけれども、臆病者だ。
Anh ấy hay khoe khoang nhưng thực ra là một kẻ nhát gan.
おまえらはみんな臆病者だ。
Tất cả chúng mày đều là đồ nhát cáy.
トムは臆病者だって知ってる。
Tôi biết Tom là một kẻ nhát gan.
彼は私を臆病者呼ばわりした。
Anh ấy đã gọi tôi là kẻ hèn nhát.
ジムは私を臆病者呼ばわりした。
Jim gọi tôi là một đứa hèn nhát.