膨らみ
[Bành]
脹らみ [Trướng]
脹らみ [Trướng]
ふくらみ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Độ phổ biến từ: Top 36000
Danh từ chung
sưng; phồng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ケーキが膨らまなかった。
Chiếc bánh không nở.
タイヤに空気を入れれば膨らむ。
Lốp xe sẽ phồng lên nếu bạn bơm không khí vào.
ケーキが膨らまなかったらどうするの?
Nếu chiếc bánh không nở thì sao?
期待に胸を膨らませていた。
Tôi đã háo hức chờ đợi.
彼女のポケットはくるみで膨らんでいた。
Túi của cô ấy phồng lên vì những quả óc chó.
東証の出来高は今年の最高に膨らんだ。
Khối lượng giao dịch tại sàn chứng khoán Tokyo đã đạt mức cao nhất trong năm nay.
新入生は希望に胸を膨らませて会場に入った。
Sinh viên mới bước vào hội trường với tràn ngập hy vọng.
イースト菌はパンを膨らませる際の作用剤だ。
Men nở là chất xúc tác làm bánh nở ra.
抜本的に事業の再構築を行ったおかげで、当社の黒字は3倍に膨らんだ。
Nhờ tái cấu trúc doanh nghiệp một cách triệt để, lợi nhuận của chúng tôi đã tăng gấp ba.