[Nữu]
ひも
ヒモ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

dây

JP: なにかを記録きろくするために、かれらはラマかアルパカの毛糸けいとでできた、むすのついたひもを使つかった。

VI: Để ghi chép lại điều gì đó, họ đã sử dụng dây thừng có nút thắt làm từ lông lạc đà hoặc alpaca.

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

dây xích

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana  ⚠️Khẩu ngữ

📝 đặc biệt là ヒモ

kẻ ăn bám

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

điều kiện

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

màng áo (động vật)

Danh từ chung

Lĩnh vực: ẩm thực, nấu ăn

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

ruột non

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

くつひもけていますよ。
Dây giày của bạn bị tuột rồi.
今月こんげつ財布さいふひもめなくちゃ。
Tháng này phải thắt chặt chi tiêu thôi.
スーツケースにひもしばりつけなさい。
Hãy buộc dây vào vali.
かれ衣服いふくひもたばねた。
Anh ấy đã buộc quần áo lại bằng dây.
わたしくつひもをほどいた。
Tôi đã tháo dây giày.
トムはひも梯子はしごのぼった。
Tom đã trèo lên cái thang dây.
くつひもむすびなさい。
Buộc dây giày lại.
エプロンのひもむすんでください。
Xin hãy buộc dây tạp dề.
財布さいふひもめなくてはいけない。
Phải siết chặt túi tiền thôi.
トムはまだくつひもむすべない。
Tom vẫn chưa biết buộc dây giày.

Hán tự

Nữu dây; dây thừng; bím tóc; dây buộc; dây đeo; ruy băng

Từ liên quan đến 紐