精霊
[Tinh Linh]
聖霊 [Thánh Linh]
聖霊 [Thánh Linh]
しょうりょう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Độ phổ biến từ: Top 30000
Danh từ chung
Lĩnh vực: Phật giáo
linh hồn người đã khuất
JP: 聖霊がある方の上に下って、その上にとどまられるのが見えたなら、その方こそ聖霊によってバプテスマを授ける方である。
VI: Nếu thấy Thánh Thần hiện xuống và ở lại trên một người nào đó, người đó chính là người sẽ ban báp têm bằng Thánh Thần.