粟立つ
[Túc Lập]
あわ立つ [Lập]
泡立つ [Phao Lập]
あわ立つ [Lập]
泡立つ [Phao Lập]
あわだつ
Động từ Godan - đuôi “tsu”Tự động từ
nổi da gà (do lạnh hoặc sợ hãi)
JP: どうしてなのか、心が粟立つのを感じていた。
VI: Tôi cảm thấy lòng mình như bị bồn chồn, không yên.