移民 [Di Dân]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
di cư
JP: 合衆国は長い間「るつぼ」として知られているが、それは国民のほとんどが移民の子孫だからである。
VI: Hoa Kỳ được biết đến lâu nay như một "cái nồi nấu chảy", bởi phần lớn người dân là con cháu của người nhập cư.
Danh từ chung
người di cư
JP: ドイツの首相は移民問題に悩まされています。
VI: Thủ tướng Đức đang gặp khó khăn với vấn đề di cư.