石ころ
[Thạch]
石塊 [Thạch Khối]
石塊 [Thạch Khối]
いしころ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Độ phổ biến từ: Top 34000
Danh từ chung
đá nhỏ; sỏi
JP: その少年はカエルめがけて石ころを投げた。
VI: Cậu bé đã ném đá vào con ếch.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はその犬に石ころをなげつけた。
Anh ấy đã ném đá vào con chó đó.
トムは石ころが泳げないのと同様に泳げない。
Tom không thể bơi giống như đá không thể bơi.
田舎では草も木も石も人間くさい呼吸をして四方から私に話しかけ私に取りすがるが、都会ではぎっしり詰まった満員電車の乗客でも川原の石ころどうしのように黙ってめいめいが自分の事を考えている。
Ở nông thôn, cỏ cây và đá đều thở hơi người và nói chuyện với tôi từ mọi phía, nhưng ở thành phố, dù trong xe điện đông đúc, mọi người đều im lặng và chỉ nghĩ về bản thân mình như những viên đá bên bờ sông.