直行 [Trực Hành]
ちょっこう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

đi thẳng; đi trực tiếp

JP: わたしたちはまち直行ちょっこうした。

VI: Chúng tôi đã đi thẳng đến thị trấn.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

hành động quyết đoán

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

hành động ngay thẳng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

それは直行ちょっこう便びんですか。
Đó là chuyến bay thẳng phải không?
郵便ゆうびんきょく直行ちょっこうしました。
Tôi đã đi thẳng đến bưu điện.
東京とうきょうからロンドンへの直行ちょっこう便びんがあります。
Có chuyến bay thẳng từ Tokyo đến London.
この飛行機ひこうき東京とうきょうまでの直行ちょっこう便びんです。
Chiếc máy bay này là chuyến bay thẳng đến Tokyo.
ニューヨークへの直行ちょっこう便びんはありますか。
Có chuyến bay thẳng đến New York không?
ニューヨークまでの直行ちょっこう便びんをおねがいします。
Xin một chuyến bay thẳng đến New York.
一行いっこうはニューヨークからパリへ直行ちょっこうした。
Đoàn người đã đi thẳng từ New York đến Paris.
子供こどもたちはテレビに直行ちょっこうした。
Trẻ con đã lao thẳng đến xem tivi.
これはロンドンへ直行ちょっこうするみちです。
Đây có phải là con đường đi thẳng đến London không?
ジムは帰宅きたくすると、トイレに直行ちょっこうした。
Khi về đến nhà, Jim đã đi thẳng vào nhà vệ sinh.

Hán tự

Trực ngay lập tức; trung thực; thẳng thắn; sửa chữa; sửa
Hành đi; hành trình; thực hiện; tiến hành; hành động; dòng; hàng; ngân hàng

Từ liên quan đến 直行