[Bồn]
ぼん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

khay

JP: アイリーン・ペパーバーグが、アレックスとづけたオウムのまえまるいおぼんっている。

VI: Irene Pepperberg đang cầm một cái khay tròn trước con vẹt mà bà đã đặt tên là Alex.

Danh từ chung

gia đình; hộ gia đình

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

Lễ hội Obon; Lễ hội Đèn lồng; Lễ hội Người chết

🔗 盂蘭盆

Danh từ chung

⚠️Tiếng lóng

sòng bạc

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

覆水ふくすいぼんかえらず。
Chuyện gì đã qua thì cho qua.
覆水ふくすいぼんかえらず。
Đã đổ nước ra khỏi bát thì khó mà hốt lại được.
ことわざに、覆水ふくすいぼんかえらずとう。
Như tục ngữ có nói, "Đã đổ nước ra khỏi bát thì không thể hứng lại được".
やまさんがちゃおおきいぼん胡桃くるみった。
Anh Yamabane đã đổ hạt óc chó vào cái khay lớn trong phòng khách.
ぼん仏教ぶっきょう年中ねんじゅう行事ぎょうじで、7月しちがつ13日じゅうさんにちから16日じゅうろくにちおこなわれます。
Bon là một sự kiện hàng năm của Phật giáo, diễn ra từ ngày 13 đến 16 tháng 7.

Hán tự

Bồn chậu; lễ hội đèn lồng; khay

Từ liên quan đến 盆