お盆
[Bồn]
おぼん
Danh từ chung
lễ Obon
lễ hội Phật giáo tưởng nhớ tổ tiên
JP: お盆が近づいてきた。
VI: Lễ Obon đang đến gần.
Danh từ chung
⚠️Lịch sự (teineigo)
khay
🔗 盆
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お盆期間中は駅はとても混雑する。
Trong thời gian lễ Obon, nhà ga rất đông đúc.
日本のお盆は、メキシコの「死者の日」に似ています。
Lễ hội Obon ở Nhật Bản giống như Ngày của Người Chết ở Mexico.
お盆休みのせいかデパートは人でごったがえしていた。
Có lẽ do kỳ nghỉ Obon mà cửa hàng đông nghẹt người.
お盆の上には5つの物がある。そのうち3つは鍵である。
Có năm vật trên khay Obon, trong đó ba cái là chìa khóa.
アイリーン・ペパーバーグが、アレックスと名づけたオウムの前で丸いお盆を持っている。
Irene Pepperberg đang cầm một cái khay tròn trước con vẹt mà bà đã đặt tên là Alex.
日本人は、お盆の間先祖が自分達のところにやってきていると信じている。
Người Nhật tin rằng trong lễ hội Obon, tổ tiên của họ trở về với họ.