発祥地
[Phát Tường Địa]
はっしょうち
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Độ phổ biến từ: Top 34000
Danh từ chung
nơi sinh (ví dụ: nhạc jazz, Phật giáo); cái nôi (ví dụ: nền văn minh); nơi xuất xứ
JP: 中東は文明の発祥地である。
VI: Trung Đông là cái nôi của nền văn minh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
これらの国々はヨーロッパ文明発祥の地である。
Những quốc gia này là nơi khởi nguồn của nền văn minh châu Âu.
跆拳道の発祥地は韓国で、国技に制定されています。
Taekwondo có nguồn gốc từ Hàn Quốc và đã được chọn làm quốc kỳ.
バレンシアはスペイン第3の都市で、パエリア発祥の地としても知られている。
Valencia là thành phố lớn thứ ba của Tây Ban Nha và cũng là nơi khởi nguồn của món paella.