痺れ
[Tý]
しびれ
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
tê; tê liệt (của một chi); cảm giác kim châm
JP: しびれがとれるまで食事はしないでください。
VI: Đừng ăn gì cho đến khi tê tay hết.