男優 [Nam Ưu]
だんゆう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Danh từ chung

diễn viên nam

JP: そのわか男優だんゆうはジェームス・ディーンりの役者やくしゃだ。

VI: Nam diễn viên trẻ đó là một diễn viên giống James Dean.

🔗 女優

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムは、世界せかいでいちばんハンサムな男優だんゆうだ。
Tom là nam diễn viên đẹp trai nhất thế giới.
その男優だんゆうげき間中まなかほとんど舞台ぶたいじょうにいた。
Nam diễn viên đó gần như ở trên sân khấu suốt vở kịch.
その政治せいじ最初さいしょ男優だんゆうとしてをあげた。
Chính trị gia đó đã nổi tiếng lần đầu tiên như một diễn viên nam.
ぬまでにいちでいいからAV男優だんゆうさんとエッチしてみたい。
Trước khi chết tôi muốn thử một lần làm tình với diễn viên phim khiêu dâm.
一般いっぱん投票とうひょうによる「ピープルズ・チョイスしょう」が今年ことし発表はっぴょうされ、メル・ギブソンとジュリア・ロバーツがもっとも人気にんきのある映画えいが男優だんゆう女優じょゆうえらばれた。
Giải thưởng "People's Choice" do công chúng bỏ phiếu đã được công bố năm nay, Mel Gibson và Julia Roberts được chọn là diễn viên nam và nữ phổ biến nhất.

Hán tự

Nam nam
Ưu dịu dàng; vượt trội

Từ liên quan đến 男優