役者
[Dịch Giả]
やくしゃ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
diễn viên; nữ diễn viên
JP: その役者の事は聞いたことが無い。
VI: Tôi chưa từng nghe về diễn viên đó.
🔗 俳優
Danh từ chung
người thông minh; người khôn ngoan; kẻ xảo quyệt
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は役者中の役者だ。
Anh ấy là diễn viên xuất sắc nhất.
トムは役者さんなの?
Tom là diễn viên à?
あなたの大好きな役者はだれですか。
Diễn viên yêu thích của bạn là ai?
役者は台詞を暗記しなければならない。
Diễn viên phải thuộc lời thoại.
あの喜劇役者は大変こっけいだ。
Diễn viên hài đó thật là hài hước.
この劇に最適の役者を選び出すのは簡単ではない。
Không dễ để tìm ra diễn viên phù hợp nhất cho vở kịch này.
その若い男優はジェームス・ディーン張りの役者だ。
Nam diễn viên trẻ đó là một diễn viên giống James Dean.
私は自分をいい役者だと思ったことはない。
Tôi chưa bao giờ nghĩ mình là một diễn viên giỏi.
この役者のことは今まで聞いたことがないな。
Tôi chưa bao giờ nghe nói về diễn viên này.
その猿公はね、両国の猿芝居の役者なんです。
Con khỉ này, nó là diễn viên xiếc khỉ ở cả hai nước đấy.