俳優
[Bài Ưu]
はいゆう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
diễn viên; diễn viên nữ
JP: 彼は俳優になるべきだった。
VI: Anh ấy lẽ ra đã nên trở thành diễn viên.
🔗 役者
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らは俳優です。
Họ là diễn viên.
彼は俳優です。
Anh ấy là diễn viên.
ちなみに、歌手じゃなくて俳優よ。
Nhân tiện, tôi không phải ca sĩ mà là diễn viên đấy.
私は有名な俳優です。
Tôi là một diễn viên nổi tiếng.
ハリーはアメリカの俳優です。
Harry là một diễn viên Mỹ.
私の父は俳優でした。
Cha tôi là một diễn viên.
彼は歌手ではなく俳優だ。
Anh ấy không phải là ca sĩ mà là diễn viên.
トムは俳優さんなの?
Tom là diễn viên à?
彼は俳優になるべきだったのに。
Anh ấy lẽ ra đã nên trở thành diễn viên.
偉大な俳優の息子は自分自身の力で良い俳優になった。
Con trai của diễn viên vĩ đại đã trở thành một diễn viên giỏi nhờ vào chính sức lực của mình.